Mục lục
Chào mừng bạn đến với website theo dõi dự báo thời tiết hôm nay của Đồng Nai. Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, tình hình nhiệt độ mỗi ngày được cập nhật theo mỗi khung giờ chính xác tại trang kenhthoitiet.edu.vn.
Tổng quan về Đồng Nai
Tỉnh Đồng Nai nằm trong vùng tài chính trọng điểm phía Nam, có diện tích tự nhiên 5.907,2 km². Tỉnh được coi là tỉnh cửa ngõ của vùng kinh tế Đông Nam Bộ – khu vực tiền tệ năng động và phát triển nhất nước Mỹ. Đồng Nai đồng thời là một trong 4 góc nhọn của Tứ giác phát triển TP.HCM – Bình Dương – Bà Rịa – Vũng Tàu – Đồng Nai. Hầu hết dân số tập trung trong thị trấn. Biên Hòa với hơn 1 triệu dân và ở 2 huyện Trảng Bom, Long Thành.
Thủ phủ của Đồng Nai hiện nay là thành phố Biên Hòa, cách Thành phố Hồ Chí Minh 30 km, cách Hà Nội 1.684 km theo quốc lộ 1A. Đây là thành phố trực thuộc tỉnh có dân số đông nhất nước Mỹ, với quy mô dân số tương đương với hai thành phố trực thuộc trung ương một lúc là Đà Nẵng và Cần Thơ.
Tỉnh Đồng Nai có địa hình đồng bằng và trung du với núi rải rác, có xu thế thấp dần theo hướng bắc nam, địa hình khá bằng phẳng. Có thể chia địa hình thành các dạng sau: địa hình đồng bằng, địa hình trũng trên trầm tích đầm lầy biển, đồi lượn sóng, địa hình núi thấp, đất phù sa, đất phù sa và đất cát có địa hình bằng phẳng, nhiều nơi trũng thấp ngập nước quanh năm. Đất đen, nâu, xám phần lớn có độ dốc nhỏ hơn nhiều 8o, đất tía nói chung nhỏ hơn 15o. Riêng tầng đất gầy và đá bọt có độ dốc lớn.
Tỉnh Đồng Nai có quỹ đất đai trù phú, màu mỡ. Có 10 nhóm đất quan trọng, nhưng theo trình tự và tính dễ chịu của đất có thể chia thành 3 nhóm hợp thời, gồm: đất hình thành trên đá bazan, đất hình thành trên phù sa cổ và trên đá phiến sét, loại đất hình thành trên phù sa mới. Trong tổng thể vùng lân cận tự nhiên, đất nông nghiệp chiếm 49,1%, đất lâm nghiệp chiếm 30,4%, đất chuyên dùng chiếm 13%, khu dân cư chiếm 2,1%, đất chưa sử dụng còn nợ 5,4%. .
Đồng Nai có khí hậu nhiệt đới gió mùa với hai mùa tương phản rõ rệt: mùa khô và mùa mưa. Mùa khô thường bắt đầu từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau, mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11. Giai đoạn kết thúc mùa mưa từ đầu tháng 10 đến tháng 12. Nhiệt độ trung bình hàng năm là 25 – 27°C. , nhiệt độ cực cao lên tới 40 °C và cực thấp là 12,5 °C và số giờ ánh sáng trong năm là 2.500 – 2.700 giờ, độ ẩm trung bình liên tục cao 80 – 82%.
Vùng rừng cây Đồng Nai mang tính chất đơn sơ của rừng nhiệt đới, với tài nguyên động thực vật phong phú, đa dạng, điển hình là Vườn quốc gia Nam Cát Tiên. Tài nguyên khoáng sản khá phong phú về chủng loại bao gồm kim loại quý, kim loại màu, đá quý, gốm thô, chất tạo hình, thành phần xi măng, than bùn, nước khoáng và nước nóng.
Khả năng có mưa tại Đồng Nai
Dự báo chi tiết về khả năng có mưa ở Đồng Nai được trang web kenhthoitiet.edu.vn trình bày dưới dạng biểu đồ phần trăm trực quan dễ dàng theo dõi. Điều này sẽ giúp người xem dễ dàng đánh giá mức độ nguy hiểm của mưa xuất hiện trong những ngày này và những ngày tiếp theo để thuận tiện cho việc lên kế hoạch cho bản thân và hộ gia đình trong các hoạt động quan trọng.
Nhiệt độ tại Đồng Nai
Từ khi truy cập vào trang web, phần đầu tiên các bạn được nhìn thấy chính là các dữ liệu về nhiệt độ của Đồng Nai hiện tại có thể giúp bạn cập nhật kịp tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng theo thời gian thực tế.
Phía dưới, phần dự báo thời tiết Đồng Nai ngày mai sẽ có thể giúp bạn theo dõi thông tin chi tiết về sự thay đổi của thời tiết Đồng Nai trong thời gian sắp đến.
Ngoài ra, website còn dự báo thời tiết tỉnh Đồng Nai những ngày tới bao gồm:
- Dự báo thời tiết Đồng Nai 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết Đồng Nai 15 ngày tới
- Dự báo thời tiết Đồng Nai 30 ngày tới
Danh sách các đơn vị thuộc thuộc Đồng Nai
STT | Quận Huyện | Phường Xã |
1 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Trảng Dài
|
2 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Tân Phong
|
3 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Tân Biên
|
4 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Hố Nai
|
5 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Tân Hòa
|
6 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Tân Hiệp
|
7 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Bửu Long
|
8 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Tân Tiến
|
9 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Tam Hiệp
|
10 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Long Bình
|
11 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Quang Vinh
|
12 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Tân Mai
|
13 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Thống Nhất
|
14 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Trung Dũng
|
15 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Tam Hòa
|
16 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Hòa Bình
|
17 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Quyết Thắng
|
18 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Thanh Bình
|
19 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Bình Đa
|
20 | Thành phố Biên Hòa |
Phường An Bình
|
21 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Bửu Hòa
|
22 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Long Bình Tân
|
23 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Tân Vạn
|
24 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Tân Hạnh
|
25 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Hiệp Hòa
|
26 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Hóa An
|
27 | Thành phố Biên Hòa |
Phường An Hòa
|
28 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Tam Phước
|
29 | Thành phố Biên Hòa |
Phường Phước Tân
|
30 | Thành phố Biên Hòa | Xã Long Hưng |
31 | Thành phố Long Khánh |
Phường Xuân Trung
|
32 | Thành phố Long Khánh |
Phường Xuân Thanh
|
33 | Thành phố Long Khánh |
Phường Xuân Bình
|
34 | Thành phố Long Khánh |
Phường Xuân An
|
35 | Thành phố Long Khánh |
Phường Xuân Hoà
|
36 | Thành phố Long Khánh |
Phường Phú Bình
|
37 | Thành phố Long Khánh | Xã Bình Lộc |
38 | Thành phố Long Khánh | Xã Bảo Quang |
39 | Thành phố Long Khánh |
Phường Suối Tre
|
40 | Thành phố Long Khánh |
Phường Bảo Vinh
|
41 | Thành phố Long Khánh |
Phường Xuân Lập
|
42 | Thành phố Long Khánh |
Phường Bàu Sen
|
43 | Thành phố Long Khánh | Xã Bàu Trâm |
44 | Thành phố Long Khánh |
Phường Xuân Tân
|
45 | Thành phố Long Khánh | Xã Hàng Gòn |
46 | Huyện Tân Phú |
Thị trấn Tân Phú
|
47 | Huyện Tân Phú | Xã Dak Lua |
48 | Huyện Tân Phú |
Xã Nam Cát Tiên
|
49 | Huyện Tân Phú | Xã Phú An |
50 | Huyện Tân Phú | Xã Núi Tượng |
51 | Huyện Tân Phú | Xã Tà Lài |
52 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Lập |
53 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Sơn |
54 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Thịnh |
55 | Huyện Tân Phú | Xã Thanh Sơn |
56 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Trung |
57 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Xuân |
58 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Lộc |
59 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Lâm |
60 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Bình |
61 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Thanh |
62 | Huyện Tân Phú | Xã Trà Cổ |
63 | Huyện Tân Phú | Xã Phú Điền |
64 | Huyện Vĩnh Cửu |
Thị trấn Vĩnh An
|
65 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Phú Lý |
66 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Trị An |
67 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Tân An |
68 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Vĩnh Tân |
69 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Bình Lợi |
70 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Thạnh Phú |
71 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Thiện Tân |
72 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Tân Bình |
73 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Bình Hòa |
74 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Mã Đà |
75 | Huyện Vĩnh Cửu | Xã Hiếu Liêm |
76 | Huyện Định Quán |
Thị trấn Định Quán
|
77 | Huyện Định Quán | Xã Thanh Sơn |
78 | Huyện Định Quán | Xã Phú Tân |
79 | Huyện Định Quán | Xã Phú Vinh |
80 | Huyện Định Quán | Xã Phú Lợi |
81 | Huyện Định Quán | Xã Phú Hòa |
82 | Huyện Định Quán | Xã Ngọc Định |
83 | Huyện Định Quán | Xã La Ngà |
84 | Huyện Định Quán | Xã Gia Canh |
85 | Huyện Định Quán | Xã Phú Ngọc |
86 | Huyện Định Quán | Xã Phú Cường |
87 | Huyện Định Quán | Xã Túc Trưng |
88 | Huyện Định Quán | Xã Phú Túc |
89 | Huyện Định Quán | Xã Suối Nho |
90 | Huyện Trảng Bom |
Thị trấn Trảng Bom
|
91 | Huyện Trảng Bom | Xã Thanh Bình |
92 | Huyện Trảng Bom | Xã Cây Gáo |
93 | Huyện Trảng Bom | Xã Bàu Hàm |
94 | Huyện Trảng Bom | Xã Sông Thao |
95 | Huyện Trảng Bom | Xã Sông Trầu |
96 | Huyện Trảng Bom | Xã Đông Hoà |
97 | Huyện Trảng Bom | Xã Bắc Sơn |
98 | Huyện Trảng Bom | Xã Hố Nai 3 |
99 | Huyện Trảng Bom | Xã Tây Hoà |
100 | Huyện Trảng Bom | Xã Bình Minh |
101 | Huyện Trảng Bom | Xã Trung Hoà |
102 | Huyện Trảng Bom | Xã Đồi 61 |
103 | Huyện Trảng Bom | Xã Hưng Thịnh |
104 | Huyện Trảng Bom | Xã Quảng Tiến |
105 | Huyện Trảng Bom | Xã Giang Điền |
106 | Huyện Trảng Bom | Xã An Viễn |
107 | Huyện Thống Nhất | Xã Gia Tân 1 |
108 | Huyện Thống Nhất | Xã Gia Tân 2 |
109 | Huyện Thống Nhất | Xã Gia Tân 3 |
110 | Huyện Thống Nhất | Xã Gia Kiệm |
111 | Huyện Thống Nhất |
Xã Quang Trung
|
112 | Huyện Thống Nhất | Xã Bàu Hàm 2 |
113 | Huyện Thống Nhất | Xã Hưng Lộc |
114 | Huyện Thống Nhất | Xã Lộ 25 |
115 | Huyện Thống Nhất | Xã Xuân Thiện |
116 | Huyện Thống Nhất |
Thị trấn Dầu Giây
|
117 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Sông Nhạn |
118 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Xuân Quế |
119 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Nhân Nghĩa |
120 | Huyện Cẩm Mỹ |
Xã Xuân Đường
|
121 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Long Giao |
122 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Xuân Mỹ |
123 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Thừa Đức |
124 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Bảo Bình |
125 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Xuân Bảo |
126 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Xuân Tây |
127 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Xuân Đông |
128 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Sông Ray |
129 | Huyện Cẩm Mỹ | Xã Lâm San |
130 | Huyện Long Thành |
Thị trấn Long Thành
|
131 | Huyện Long Thành | Xã An Phước |
132 | Huyện Long Thành | Xã Bình An |
133 | Huyện Long Thành | Xã Long Đức |
134 | Huyện Long Thành | Xã Lộc An |
135 | Huyện Long Thành | Xã Bình Sơn |
136 | Huyện Long Thành | Xã Tam An |
137 | Huyện Long Thành | Xã Cẩm Đường |
138 | Huyện Long Thành | Xã Long An |
139 | Huyện Long Thành | Xã Bàu Cạn |
140 | Huyện Long Thành |
Xã Long Phước
|
141 | Huyện Long Thành | Xã Phước Bình |
142 | Huyện Long Thành | Xã Tân Hiệp |
143 | Huyện Long Thành | Xã Phước Thái |
144 | Huyện Xuân Lộc |
Thị trấn Gia Ray
|
145 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Bắc |
146 | Huyện Xuân Lộc | Xã Suối Cao |
147 | Huyện Xuân Lộc |
Xã Xuân Thành
|
148 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Thọ |
149 | Huyện Xuân Lộc |
Xã Xuân Trường
|
150 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Hòa |
151 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Hưng |
152 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Tâm |
153 | Huyện Xuân Lộc | Xã Suối Cát |
154 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Hiệp |
155 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Phú |
156 | Huyện Xuân Lộc | Xã Xuân Định |
157 | Huyện Xuân Lộc | Xã Bảo Hoà |
158 | Huyện Xuân Lộc | Xã Lang Minh |
159 | Huyện Nhơn Trạch |
Xã Phước Thiền
|
160 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Long Tân |
161 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Đại Phước |
162 | Huyện Nhơn Trạch |
Thị trấn Hiệp Phước
|
163 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Phú Hữu |
164 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Phú Hội |
165 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Phú Thạnh |
166 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Phú Đông |
167 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Long Thọ |
168 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Vĩnh Thanh |
169 | Huyện Nhơn Trạch |
Xã Phước Khánh
|
170 | Huyện Nhơn Trạch | Xã Phước An |