Thời tiết Thái Bình

bầu trời quang đãng

27°

bầu trời quang đãng

Cảm giác như 27°
Nhiệt độ tại Thái Bình
Thấp/Cao

20°

/

27°

Độ ẩm tại Thái Bình
Độ ẩm

42%

Tầm nhìn tại Thái Bình
Tầm nhìn

10 km

Gió tại Thái Bình
Gió

2.09 km/h

Điểm ngưng tại Thái Bình
Điểm ngưng

13°

Tia UV tại Thái Bình
UV

5.75

Nhiệt độ Thái Bình

Ngày
Nhiệt độ ban ngày tại Thái Bình
26° / 26°
Đêm
Nhiệt độ ban đêm tại Thái Bình
23° / 23°
Sáng
Nhiệt độ sáng tại Thái Bình
20° / 20°
Tối
Nhiệt độ đêm tại Thái Bình
25° / 24°

Thời tiết Thái Bình theo giờ

1:00 pm

27° / 27°

weather

dewpoint 42 %

bầu trời quang đãng

2:00 pm

27° / 27°

weather

dewpoint 43 %

bầu trời quang đãng

3:00 pm

27° / 27°

weather

dewpoint 44 %

bầu trời quang đãng

4:00 pm

26° / 26°

weather

dewpoint 47 %

bầu trời quang đãng

5:00 pm

25° / 24°

weather

dewpoint 54 %

bầu trời quang đãng

6:00 pm

23° / 23°

weather

dewpoint 61 %

bầu trời quang đãng

7:00 pm

23° / 23°

weather

dewpoint 62 %

bầu trời quang đãng

8:00 pm

23° / 23°

weather

dewpoint 63 %

bầu trời quang đãng

9:00 pm

23° / 23°

weather

dewpoint 63 %

bầu trời quang đãng

10:00 pm

23° / 23°

weather

dewpoint 63 %

mây thưa

11:00 pm

23° / 23°

weather

dewpoint 63 %

mây thưa

12:00 am

23° / 23°

weather

dewpoint 62 %

mây rải rác

1:00 am

23° / 23°

weather

dewpoint 62 %

mây rải rác

2:00 am

23° / 23°

weather

dewpoint 62 %

mây đen u ám

3:00 am

23° / 22°

weather

dewpoint 62 %

mây đen u ám

4:00 am

22° / 22°

weather

dewpoint 63 %

mây đen u ám

5:00 am

22° / 22°

weather

dewpoint 62 %

mây đen u ám

6:00 am

22° / 21°

weather

dewpoint 62 %

mây đen u ám

7:00 am

21° / 21°

weather

dewpoint 61 %

mây đen u ám

8:00 am

22° / 22°

weather

dewpoint 57 %

mây đen u ám

9:00 am

23° / 22°

weather

dewpoint 54 %

mây đen u ám

10:00 am

24° / 23°

weather

dewpoint 51 %

mây đen u ám

11:00 am

25° / 24°

weather

dewpoint 49 %

mây đen u ám

12:00 pm

25° / 25°

weather

dewpoint 48 %

mây đen u ám

1:00 pm

26° / 26°

weather

dewpoint 47 %

mây đen u ám

2:00 pm

26° / 25°

weather

dewpoint 47 %

mây đen u ám

3:00 pm

25° / 25°

weather

dewpoint 49 %

mây đen u ám

4:00 pm

24° / 24°

weather

dewpoint 53 %

mây đen u ám

5:00 pm

24° / 24°

weather

dewpoint 57 %

mây đen u ám

6:00 pm

24° / 24°

weather

dewpoint 59 %

mây đen u ám

7:00 pm

24° / 24°

weather

dewpoint 60 %

mây đen u ám

8:00 pm

24° / 24°

weather

dewpoint 60 %

mây đen u ám

9:00 pm

24° / 24°

weather

dewpoint 61 %

mây đen u ám

10:00 pm

24° / 24°

weather

dewpoint 61 %

mây đen u ám

11:00 pm

24° / 24°

weather

dewpoint 61 %

mây đen u ám

12:00 am

24° / 24°

weather

dewpoint 60 %

mây đen u ám

1:00 am

24° / 24°

weather

dewpoint 61 %

mây đen u ám

2:00 am

23° / 23°

weather

dewpoint 61 %

mây đen u ám

3:00 am

23° / 23°

weather

dewpoint 61 %

mây đen u ám

4:00 am

23° / 23°

weather

dewpoint 61 %

mây đen u ám

5:00 am

23° / 23°

weather

dewpoint 61 %

mây đen u ám

6:00 am

23° / 23°

weather

dewpoint 61 %

mây đen u ám

7:00 am

23° / 23°

weather

dewpoint 60 %

mây đen u ám

8:00 am

24° / 24°

weather

dewpoint 58 %

mây cụm

9:00 am

25° / 25°

weather

dewpoint 55 %

mây rải rác

10:00 am

26° / 26°

weather

dewpoint 53 %

mây rải rác

11:00 am

26° / 26°

weather

dewpoint 54 %

mây thưa

12:00 pm

26° / 26°

weather

dewpoint 58 %

mây rải rác

Dự báo thời tiết Thái Bình những ngày tới

temperature
Ngày/đêm

26°/23°

temperature
Sáng/tối

20°/25°

pressure
Áp suất

1017 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
5.14 km/h
dewpoint
Độ ẩm

44%

temperature
Ngày/đêm

25°/24°

temperature
Sáng/tối

22°/24°

pressure
Áp suất

1019 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
5.16 km/h
dewpoint
Độ ẩm

49%

temperature
Ngày/đêm

26°/23°

temperature
Sáng/tối

23°/24°

pressure
Áp suất

1018 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
6.54 km/h
dewpoint
Độ ẩm

54%

temperature
Ngày/đêm

25°/24°

temperature
Sáng/tối

23°/25°

pressure
Áp suất

1017 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
5.65 km/h
dewpoint
Độ ẩm

75%

temperature
Ngày/đêm

27°/23°

temperature
Sáng/tối

23°/26°

pressure
Áp suất

1016 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
6.62 km/h
dewpoint
Độ ẩm

67%

temperature
Ngày/đêm

17°/17°

temperature
Sáng/tối

19°/16°

pressure
Áp suất

1020 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
6.65 km/h
dewpoint
Độ ẩm

74%

Nhiệt độ và khả năng có mưa Thái Bình trong 12h tới

Nhiệt độ và khả năng có mưa Thái Bình những ngày tới

Lượng mưa Thái Bình những ngày tới

Chất lượng không khí

Rất kém

Rất có hại cho sức khỏe. Cảnh báo nguy hại sức khỏe nghiêm trọng. Đa số mọi người đều bị ảnh hưởng.

CO

587.46

NH3

5

NO

0.86

NO2

11.31

O3

110.15

PM10

108.42

PM2.5

95.67

SO2

25.51

Bình minh / Hoàng hôn

5:00 AM
6:00 PM

Bản đồ thời tiết Windy Thái Bình

Chào mừng bạn đến với website thông tin dự báo thời tiết hôm nay của tỉnh Thái Bình . Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, tình hình nhiệt độ được cập nhật theo mỗi khung giờ chính xác tại kenhthoitiet.edu.vn.

Dự báo thời tiết Thái Bình

Tổng quan về tỉnh Thái Bình

Thái Bình là tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Hồng, nằm trong vùng ảnh hưởng của tam giác tăng kinh tếHà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh. Bắc giáp tỉnh Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng; phía Tây và Tây Nam giáp tỉnh Nam Định và Hà Nam; Phía Đông giáp Vịnh Bắc Bộ.

Bản đồ tỉnh Thái Bình
Bản đồ tỉnh Thái Bình

Vùng diện tích đất của ttỉnh là 1.546,54 km². Toàn tỉnh gồm tám huyện, thành phố: Hưng Hà, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Kiến Xương, Vũ Thư và thành phố Thái Bình với tổng số 284 xã, phường, thị trấn.

Thái Bình là tỉnh đồng bằng, có địa hình đặc biệt bằng phẳng, độ dốc nhiều nơi dưới 1%; Độ cao phổ biến thay đổi từ 1 đến 2 m so với mực nước biển, giảm dần từ tây bắc xuống đông nam.

Thái Bình được bao bọc bởi một hệ thống sông biển khép kín. Bờ biển dài trên 50 km, địa phận tỉnh có 4 con sông quan trọng chảy qua: Phía Bắc và Đông Bắc có sông Hóa dài 35,3 km, phía Bắc và Tây Bắc có sông Luộc (phân lưu của sông Hồng) với chiều dài 53 km, Phía Tây và Nam là hạ lưu sông Hồng với chiều dài 67 km, sông Trà Lý (phân lưu số một của sông Hồng) chảy qua địa phận giữa tỉnh theo hướng từ Tây sang Đông với một khoảng thời gian sáu mươi lăm km. Đồng thời có 5 cửa sông to lớn (Văn Úc, Diêm Điền, Ba Lạt, Trà Lý, Lân). Các sông này chịu ảnh hưởng của chế độ thủy triều, mực nước dâng cao bất thường vào mùa hạ, độ nổi cao, hàm lượng phù sa cao, dòng chảy giảm mạnh vào mùa đông, lượng phù sa lớn. không đáng kể. 

Khả năng có mưa tại tỉnh Thái Bình

Dự báo chi tiết về khả năng có mưa ở tỉnh Thái Bình được trang web kenhthoitiet.edu.vn trình bày dưới dạng biểu đồ phần trăm trực quan dễ dàng theo dõi. Điều này sẽ giúp người xem dễ dàng đánh giá mức độ nguy hiểm của mưa xuất hiện trong những ngày này và những ngày tiếp theo để thuận tiện cho việc lên kế hoạch cho bản thân và hộ gia đình trong các hoạt động quan trọng.

Dự báo thời tiết tỉnh Thái Bình

Nhiệt độ tại tỉnh Thái Bình

Từ khi truy cập vào trang web, phần đầu tiên các bạn được nhìn thấy chính là các dữ liệu về nhiệt độ của tỉnh Thái Bình hiện tai cho phép bạn cập nhật kịp thời tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng theo thời gian thực tế.

Thời tiết Thái Bình

Phía dưới, phần dự báo thời tiết tỉnh Thái Bình ngày mai sẽ có thể giúp bạn theo dõi thông tin chi tiết về sự thay đổi của thời tiết Thái Bình trong thời gian sắp đến.

Thời tiết tỉnh Thái Bình ngày tới

Ngoài ra, website còn dự báo thời tiết tỉnh Thái Bình những ngày tới bao gồm:

Danh sách các đơn vị thuộc tỉnh Thái Bình

STT Quận Huyện Phường Xã
1 Thành phố Thái Bình
Phường Lê Hồng Phong
2 Thành phố Thái Bình
Phường Bồ Xuyên
3 Thành phố Thái Bình
Phường Đề Thám
4 Thành phố Thái Bình Phường Kỳ Bá
5 Thành phố Thái Bình
Phường Quang Trung
6 Thành phố Thái Bình
Phường Phú Khánh
7 Thành phố Thái Bình
Phường Tiền Phong
8 Thành phố Thái Bình
Phường Trần Hưng Đạo
9 Thành phố Thái Bình
Phường Trần Lãm
10 Thành phố Thái Bình Xã Đông Hòa
11 Thành phố Thái Bình
Phường Hoàng Diệu
12 Thành phố Thái Bình Xã Phú Xuân
13 Thành phố Thái Bình Xã Vũ Phúc
14 Thành phố Thái Bình Xã Vũ Chính
15 Thành phố Thái Bình Xã Đông Mỹ
16 Thành phố Thái Bình Xã Đông Thọ
17 Thành phố Thái Bình Xã Vũ Đông
18 Thành phố Thái Bình Xã Vũ Lạc
19 Thành phố Thái Bình Xã Tân Bình
20 Huyện Quỳnh Phụ
Thị trấn Quỳnh Côi
21 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Khê
22 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Đồng
23 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hoa
24 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Lâm
25 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Thọ
26 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Hiệp
27 Huyện Quỳnh Phụ
Xã Quỳnh Hoàng
28 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Giao
29 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Thái
30 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Cầu
31 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hồng
32 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Khê
33 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Minh
34 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Ninh
35 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Ngọc
36 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hải
37 Huyện Quỳnh Phụ Thị trấn An Bài
38 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Ấp
39 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hội
40 Huyện Quỳnh Phụ Xã Châu Sơn
41 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Mỹ
42 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Quí
43 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Thanh
44 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Vũ
45 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Lễ
46 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hưng
47 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Bảo
48 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Mỹ
49 Huyện Quỳnh Phụ
Xã Quỳnh Nguyên
50 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Vinh
51 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Xá
52 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Dục
53 Huyện Quỳnh Phụ Xã Đông Hải
54 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Trang
55 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Tràng
56 Huyện Quỳnh Phụ Xã Đồng Tiến
57 Huyện Hưng Hà
Thị trấn Hưng Hà
58 Huyện Hưng Hà Xã Điệp Nông
59 Huyện Hưng Hà Xã Tân Lễ
60 Huyện Hưng Hà Xã Cộng Hòa
61 Huyện Hưng Hà Xã Dân Chủ
62 Huyện Hưng Hà Xã Canh Tân
63 Huyện Hưng Hà Xã Hòa Tiến
64 Huyện Hưng Hà Xã Hùng Dũng
65 Huyện Hưng Hà Xã Tân Tiến
66 Huyện Hưng Hà
Thị trấn Hưng Nhân
67 Huyện Hưng Hà Xã Đoan Hùng
68 Huyện Hưng Hà Xã Duyên Hải
69 Huyện Hưng Hà Xã Tân Hòa
70 Huyện Hưng Hà Xã Văn Cẩm
71 Huyện Hưng Hà Xã Bắc Sơn
72 Huyện Hưng Hà Xã Đông Đô
73 Huyện Hưng Hà Xã Phúc Khánh
74 Huyện Hưng Hà Xã Liên Hiệp
75 Huyện Hưng Hà Xã Tây Đô
76 Huyện Hưng Hà Xã Thống Nhất
77 Huyện Hưng Hà Xã Tiến Đức
78 Huyện Hưng Hà Xã Thái Hưng
79 Huyện Hưng Hà Xã Thái Phương
80 Huyện Hưng Hà Xã Hòa Bình
81 Huyện Hưng Hà Xã Chi Lăng
82 Huyện Hưng Hà Xã Minh Khai
83 Huyện Hưng Hà Xã Hồng An
84 Huyện Hưng Hà Xã Kim Chung
85 Huyện Hưng Hà Xã Hồng Lĩnh
86 Huyện Hưng Hà Xã Minh Tân
87 Huyện Hưng Hà Xã Văn Lang
88 Huyện Hưng Hà Xã Độc Lập
89 Huyện Hưng Hà Xã Chí Hòa
90 Huyện Hưng Hà Xã Minh Hòa
91 Huyện Hưng Hà Xã Hồng Minh
92 Huyện Đông Hưng
Thị trấn Đông Hưng
93 Huyện Đông Hưng Xã Đô Lương
94 Huyện Đông Hưng
Xã Đông Phương
95 Huyện Đông Hưng Xã Liên Giang
96 Huyện Đông Hưng Xã An Châu
97 Huyện Đông Hưng Xã Đông Sơn
98 Huyện Đông Hưng Xã Đông Cường
99 Huyện Đông Hưng Xã Phú Lương
100 Huyện Đông Hưng Xã Mê Linh
101 Huyện Đông Hưng Xã Lô Giang
102 Huyện Đông Hưng Xã Đông La
103 Huyện Đông Hưng Xã Minh Tân
104 Huyện Đông Hưng Xã Đông Xá
105 Huyện Đông Hưng
Xã Chương Dương
106 Huyện Đông Hưng Xã Nguyên Xá
107 Huyện Đông Hưng Xã Phong Châu
108 Huyện Đông Hưng Xã Hợp Tiến
109 Huyện Đông Hưng Xã Hồng Việt
110 Huyện Đông Hưng Xã Hà Giang
111 Huyện Đông Hưng Xã Đông Kinh
112 Huyện Đông Hưng Xã Đông Hợp
113 Huyện Đông Hưng Xã Thăng Long
114 Huyện Đông Hưng Xã Đông Các
115 Huyện Đông Hưng Xã Phú Châu
116 Huyện Đông Hưng Xã Liên Hoa
117 Huyện Đông Hưng Xã Đông Tân
118 Huyện Đông Hưng Xã Đông Vinh
119 Huyện Đông Hưng Xã Đông Động
120 Huyện Đông Hưng Xã Hồng Bạch
121 Huyện Đông Hưng Xã Trọng Quan
122 Huyện Đông Hưng Xã Hồng Giang
123 Huyện Đông Hưng Xã Đông Quan
124 Huyện Đông Hưng Xã Đông Quang
125 Huyện Đông Hưng Xã Đông Xuân
126 Huyện Đông Hưng Xã Đông Á
127 Huyện Đông Hưng Xã Đông Hoàng
128 Huyện Đông Hưng Xã Đông Dương
129 Huyện Đông Hưng Xã Minh Phú
130 Huyện Thái Thụy
Thị trấn Diêm Điền
131 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Trường
132 Huyện Thái Thụy Xã Hồng Dũng
133 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Quỳnh
134 Huyện Thái Thụy Xã An Tân
135 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Ninh
136 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Hưng
137 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Việt
138 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Văn
139 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Xuân
140 Huyện Thái Thụy Xã Dương Phúc
141 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Trình
142 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Bình
143 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Chính
144 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Dân
145 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Hải
146 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Liên
147 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Duyên
148 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Thanh
149 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Sơn
150 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Phong
151 Huyện Thái Thụy Xã Thái Thượng
152 Huyện Thái Thụy Xã Thái Nguyên
153 Huyện Thái Thụy
Xã Dương Hồng Thủy
154 Huyện Thái Thụy Xã Thái Giang
155 Huyện Thái Thụy Xã Hòa An
156 Huyện Thái Thụy Xã Sơn Hà
157 Huyện Thái Thụy Xã Thái Phúc
158 Huyện Thái Thụy Xã Thái Hưng
159 Huyện Thái Thụy Xã Thái Đô
160 Huyện Thái Thụy Xã Thái Xuyên
161 Huyện Thái Thụy Xã Mỹ Lộc
162 Huyện Thái Thụy Xã Tân Học
163 Huyện Thái Thụy Xã Thái Thịnh
164 Huyện Thái Thụy
Xã Thuần Thành
165 Huyện Thái Thụy Xã Thái Thọ
166 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải
167 Huyện Tiền Hải Xã Đông Trà
168 Huyện Tiền Hải Xã Đông Long
169 Huyện Tiền Hải Xã Đông Quí
170 Huyện Tiền Hải Xã Vũ Lăng
171 Huyện Tiền Hải Xã Đông Xuyên
172 Huyện Tiền Hải Xã Tây Lương
173 Huyện Tiền Hải Xã Tây Ninh
174 Huyện Tiền Hải Xã Đông Trung
175 Huyện Tiền Hải Xã Đông Hoàng
176 Huyện Tiền Hải Xã Đông Minh
177 Huyện Tiền Hải Xã Đông Phong
178 Huyện Tiền Hải Xã An Ninh
179 Huyện Tiền Hải Xã Đông Cơ
180 Huyện Tiền Hải Xã Tây Giang
181 Huyện Tiền Hải Xã Đông Lâm
182 Huyện Tiền Hải
Xã Phương Công
183 Huyện Tiền Hải Xã Tây Phong
184 Huyện Tiền Hải Xã Tây Tiến
185 Huyện Tiền Hải Xã Nam Cường
186 Huyện Tiền Hải Xã Vân Trường
187 Huyện Tiền Hải Xã Nam Thắng
188 Huyện Tiền Hải Xã Nam Chính
189 Huyện Tiền Hải Xã Bắc Hải
190 Huyện Tiền Hải Xã Nam Thịnh
191 Huyện Tiền Hải Xã Nam Hà
192 Huyện Tiền Hải Xã Nam Thanh
193 Huyện Tiền Hải Xã Nam Trung
194 Huyện Tiền Hải Xã Nam Hồng
195 Huyện Tiền Hải Xã Nam Hưng
196 Huyện Tiền Hải Xã Nam Hải
197 Huyện Tiền Hải Xã Nam Phú
198 Huyện Kiến Xương
Thị trấn Kiến Xương
199 Huyện Kiến Xương Xã Trà Giang
200 Huyện Kiến Xương Xã Quốc Tuấn
201 Huyện Kiến Xương Xã An Bình
202 Huyện Kiến Xương Xã Tây Sơn
203 Huyện Kiến Xương Xã Hồng Thái
204 Huyện Kiến Xương Xã Bình Nguyên
205 Huyện Kiến Xương Xã Lê Lợi
206 Huyện Kiến Xương Xã Vũ Lễ
207 Huyện Kiến Xương Xã Thanh Tân
208 Huyện Kiến Xương
Xã Thượng Hiền
209 Huyện Kiến Xương Xã Nam Cao
210 Huyện Kiến Xương Xã Đình Phùng
211 Huyện Kiến Xương Xã Vũ Ninh
212 Huyện Kiến Xương Xã Vũ An
213 Huyện Kiến Xương Xã Quang Lịch
214 Huyện Kiến Xương Xã Hòa Bình
215 Huyện Kiến Xương Xã Bình Minh
216 Huyện Kiến Xương Xã Vũ Quí
217 Huyện Kiến Xương Xã Quang Bình
218 Huyện Kiến Xương Xã Vũ Trung
219 Huyện Kiến Xương Xã Vũ Thắng
220 Huyện Kiến Xương Xã Vũ Công
221 Huyện Kiến Xương Xã Vũ Hòa
222 Huyện Kiến Xương Xã Quang Minh
223 Huyện Kiến Xương Xã Quang Trung
224 Huyện Kiến Xương Xã Minh Quang
225 Huyện Kiến Xương Xã Vũ Bình
226 Huyện Kiến Xương Xã Minh Tân
227 Huyện Kiến Xương Xã Nam Bình
228 Huyện Kiến Xương Xã Bình Thanh
229 Huyện Kiến Xương Xã Bình Định
230 Huyện Kiến Xương Xã Hồng Tiến
231 Huyện Vũ Thư Thị trấn Vũ Thư
232 Huyện Vũ Thư Xã Hồng Lý
233 Huyện Vũ Thư Xã Đồng Thanh
234 Huyện Vũ Thư Xã Xuân Hòa
235 Huyện Vũ Thư Xã Hiệp Hòa
236 Huyện Vũ Thư Xã Phúc Thành
237 Huyện Vũ Thư Xã Tân Phong
238 Huyện Vũ Thư Xã Song Lãng
239 Huyện Vũ Thư Xã Tân Hòa
240 Huyện Vũ Thư Xã Việt Hùng
241 Huyện Vũ Thư Xã Minh Lãng
242 Huyện Vũ Thư Xã Minh Khai
243 Huyện Vũ Thư Xã Dũng Nghĩa
244 Huyện Vũ Thư Xã Minh Quang
245 Huyện Vũ Thư Xã Tam Quang
246 Huyện Vũ Thư Xã Tân Lập
247 Huyện Vũ Thư Xã Bách Thuận
248 Huyện Vũ Thư Xã Tự Tân
249 Huyện Vũ Thư Xã Song An
250 Huyện Vũ Thư Xã Trung An
251 Huyện Vũ Thư Xã Vũ Hội
252 Huyện Vũ Thư Xã Hòa Bình
253 Huyện Vũ Thư Xã Nguyên Xá
254 Huyện Vũ Thư Xã Việt Thuận
255 Huyện Vũ Thư Xã Vũ Vinh
256 Huyện Vũ Thư Xã Vũ Đoài
257 Huyện Vũ Thư Xã Vũ Tiến
258 Huyện Vũ Thư Xã Vũ Vân
259 Huyện Vũ Thư Xã Duy Nhất
260 Huyện Vũ Thư Xã Hồng Phong
Mở rộng